facebook

LCR Meter Hioki IM3536

MÔ TẢ NGẮN

– Tần số đo DC, 4 Hz đến 8 MHz (*1)

– Đo tốc độ cao 1 ms (thời gian nhanh nhất)

– Phép đo độ chính xác cao ± 0,05% rdg. (giá trị đại diện)

– Phạm vi độ chính xác được đảm bảo từ 1 mΩ, phép đo trở kháng thấp với độ lặp lại chưa từng có

– Chức năng phân cực DC: Đo trong các điều kiện mô phỏng sử dụng thực tế hoặc theo tiêu chuẩn ngành

Thông số kỹ thuật LCR Meter Hioki IM3536

Chế độ đo: LCR (Đo với điều kiện đơn), Kiểm tra liên tục (Đo liên tục trong điều kiện đã lưu)

Các thông số đo lường: Z, Y, θ, X, G, B, Q, Rdc (điện trở DC), Rs (ESR), Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, D (tanδ), σ, ε

Dải đo: 100 mΩ đến 100 MΩ, 10 dải (Tất cả các thông số được xác định theo Z)

Phạm vi hiển thị: Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ, Y: 0,000 n đến 9,99999 GS, θ: ± (0,000° đến 180,000°), Q: ± (0,00 đến 9999,99), Rdc: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ), D: ± (0,00000 đến 9,99999), Δ%: ± (0,000 % đến 999,999 %), hoặc khác

Độ chính xác cơ bản: Z ± 0,05% rdg. θ: ±0,03° (giá trị đại diện, Phạm vi đo: 1 mΩ đến 200 MΩ)

Tần số đo: 4 Hz đến 8 MHz (độ phân giải cài đặt 5 chữ số, độ phân giải tối thiểu 10 mHz)

Mức tín hiệu đo:

[Chế độ bình thường: Chế độ V/Chế độ CV]

4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 mV đến 5 Vrms (tối đa 50 mArms)
1,0001 MHz đến 8 MHz: 10 mV đến 1 Vrms (tối đa 10mArm)
[Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: Chế độ V/chế độ CV] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 mV đến 1 Vrms (tối đa 100 mArms)

[Chế độ bình thường: Chế độ CC]

4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 μA đến 50 mArms (tối đa 5 Vrms)
1,0001 MHz đến 8 MHz: 10 μA đến 10 mArms (tối đa 1 Vrms)
[Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: Chế độ CC] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 μA đến 100 mArms (tối đa 1 Vrms)

[Đo điện trở DC]

Mức tín hiệu đo: Cố định ở 1 V

Đo lường DC bias:

Phạm vi tạo được: Điện áp DC 0 V đến 2,50 V (độ phân giải 10 mV)
Ở chế độ chính xác cao Z thấp: 0 V đến 1 V (độ phân giải 10 mV)

Trở kháng đầu ra: Chế độ bình thường: 100 Ω, Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: 10 Ω

Màn hình: TFT màu 5,7 inch với bảng điều khiển cảm ứng

Chức năng: Comparator, BIN measurement (10 categories for 2 measurement parameters), Trigger function, Open/short compensation, Contact check, Panel loading/saving, Memory function

Giao diện: EXT. I/O(XỬ LÝ), USB, USB flash drive, LAN, GP-IB, RS-232C, BCD

Nguồn điện: 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 50 VA.

Kích thước và khối lượng: 330 mm (12,99 in) W × 119 mm (4,69 in) H × 230 mm (9,06 in) D, 4,2 kg (148,1 oz)

Giới thiệu LCR Meter Hioki IM3536

LCR Meter Hioki  IM3536 có dải tần từ 1mHz đến 3GHz. Đây là thiết bị đo lường phù hợp với nhiều ứng dụng trong thử nghiệm linh kiện điện tử. IM3536 nâng cao tiêu chuẩn ngành cho máy đo LCR đa năng. Thiết bị cung cấp tần số thử nghiệm DC rộng và 4 Hz đến 8 MHz (*1). Đồng thời Hioki IM3536 còn mang lại độ chính xác 0,05%, lý tưởng để đánh giá các đặc tính của các linh kiện điện tử thế hệ tiếp theo, bao gồm cả cuộn cảm nguồn điện nhờ tần số đo tối đa của thiết bị là 8 MHz (*1).

Tính năng LCR Meter Hioki IM3536

– Tần số đo DC, 4 Hz đến 8 MHz (*1)

– Đo tốc độ cao 1 ms (thời gian nhanh nhất)

– Phép đo độ chính xác cao ± 0,05% rdg. (giá trị đại diện)

– Phạm vi độ chính xác được đảm bảo từ 1 mΩ, phép đo trở kháng thấp với độ lặp lại chưa từng có

– Chức năng phân cực DC: Đo trong các điều kiện mô phỏng sử dụng thực tế hoặc theo tiêu chuẩn ngành

– Thông số kỹ thuật vượt trội và hiệu suất chi phí cho nhiều ứng dụng, từ R&D đến dây chuyền sản xuất

Thương hiệu

Review LCR Meter Hioki IM3536

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá LCR Meter Hioki IM3536
Choose a image
0 character ( Minimum of 10)
    +

    Hiện tại không có đánh giá nào.

    Không có bình luận

    Sản phẩm vừa xem

    hotline techmaster
    Hotline: 0936 532 379
    zalo techmaster Zalo: 0936 532 379 messenger techmaster Nhắn tin Facebook
    support techmaster