Giới thiệu Camera nhiệt Fluke Ti400
Tính năng hiệu suất cao mạnh mẽ giúp xử lý sự cố nhanh chóng và dễ dàng.
Công nghệ liên tục thay đổi. Mục tiêu của chúng tôi là luôn cải tiến công nghệ nhằm thỏa mãn nhu cầu không ngừng thay đổi của khách hàng, vì vậy Fluke đã thiết kế camera hồng ngoại Fluke Ti400 để thích ứng với thay đổi.
Thỏa mãn nhu cầu trong tương lai là một phần thuộc tính vốn có của Fluke Ti400. Bạn có thể kiểm tra và đo đạc nhanh chóng và dễ dàng qua mạng không dây, đồng thời kết nối với các thiết bị không dây khác. Nếu có một camera hồng ngoại trong tương lai, hãy đảm bảo đó nó sẽ đáp ứng được nhu cầu trong tương lai.
Camera nhiệt Fluke Ti400
Chức năng lấy nét tự động thế hệ mới nhằm đảm bảo mỗi hình ảnh đều rõ nét trong từng khoảnh khắc.
Camera hồng ngoại Fluke Ti400 được trang bị chức năng Lấy nét Tự động LaserSharp® cho hình ảnh hoàn toàn rõ nét. Trong. Từng. Khoảnh khắc. Mọi người sử dụng camera hồng ngoại đều biết rằng lấy nét là điều quan trọng nhất khi thực hiện kiểm tra nhiệt bằng hồng ngoại. Nếu không có hình ảnh được lấy nét rõ ràng, việc đo nhiệt độ có thể không chính xác, đôi khi có thể chênh lệch đến 20 độ, do vậy dễ bỏ sót sự cố. Chức năng lấy nét tự động LaserSharp giúp bạn biết chính xác bạn đang lấy nét vị trí nào. Công nghệ này sử dụng tia laser để tính toán khoảng cách đến vật thể trước khi lấy nét. Đặt chấm đỏ laser vào thiết bị mà bạn đang kiểm tra, sau đó bấm và thả nút bấm để có được bức ảnh rõ nét hoàn hảo.
Camera nhiệt Fluke Ti400
Thu thập được đến 5 thông số đo bổ sung nhờ hệ thống không dây.
Một bản cập nhật phần mềm điều khiển miễn phí có thể giúp tìm ra các vấn đề nhanh chóng sẽ cho phép bạn ghi nhận thêm đến 5 thông số đo bổ sung bằng cách kích hoạt hệ thống Không dây CNX™ * trên bộ thu ảnh nhiệt của bạn. Các số đo ghi nhận thêm được này giúp chẩn đoán vấn đề nhanh hơn và cung cấp thêm dữ liệu để tạo ra các báo cáo toàn diện hơn.
Các ống kính góc rộng và chụp tầm xa có thể lắp đặt tại hiện trường được cung cấp nhằm tăng thêm tính linh hoạt cho các ứng dụng đặc biệt. Thêm vào đó, tính năng chú thích bằng giọng nói cho phép bạn không phải mang theo giấy bút.
Camera nhiệt Fluke Ti400
Đặc điểm nổi bật Camera nhiệt Fluke Ti400
- Phát hiện và thể hiện vấn đề nhanh hơn với công nghệ Fluke IR-Fusion® với chế độ AutoBlend™ đã được cấp bằng sáng chế
- Liên lạc nhanh hơn nhờ tính năng truyền hình ảnh không dây trực tiếp vào máy tính của bạn, Apple ® iPhone ® hay iPad ®
- Thu thập được đến 5 thông số đo bổ sung nhờ Hệ thống Không dây CNX™*
- Giao diện dễ sử dụng, thao tác với một tay
- Màn hình cảm ứng điện dung siêu bền, độ phân giải cao 640×480 giúp thao tác menu nhanh chóng
- Chụp thêm ảnh kỹ thuật số để thể hiện vị trí hoặc thông tin chi tiết bổ sung về địa điểm chụp với Hệ thống Ghi chú IR-PhotoNotes™
- Khả năng hiển thị tiên tiến để chiếu hình ảnh trực tiếp qua video streaming lên máy tính hoặc màn hình phân giải cao (USB và HDMI)
- Ghi âm giọng nói và chú giải để lưu thêm các chi tiết và ghi chú vào file ảnh
- Các ống kính có thể thay đổi tùy chọn để linh hoạt hơn trong các ứng dụng khác nhau
- Pin sạc thông minh có thể tháo lắp nhanh, với đèn báo LED cho biết dung lượng pin để dùng linh hoạt nhất trên hiện trường
- Đo nhiệt độ cao lên đến 1.200°C
- Camera kỹ thuật số 5 MP chuẩn công nghiệp cho ảnh thật độ nét cao
- Bao gồm phần mềm phân tích và báo cáo SmartView® và SmartView Mobile App dành cho thiết bị di động
Thông số kỹ thuật Camera nhiệt Fluke Ti400
Thông số kỹ thuật chi tiết | |
Nhiệt độ | |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được chỉnh xuống dưới -10 °C) | -20 °C đến +1200 °C (-4 °F đến +2192 °F) |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ± 2 °C hoặc 2 % (ở nhiệt độ danh nghĩa 25 °C, tùy giá trị nào lớn hơn) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ trên màn hình | Có (bằng số và bảng) |
Bù nhiệt độ nền được phản chiếu trên màn hình | Có |
Hiệu chỉnh hệ số truyền trên màn hình | Có |
Hiệu năng chụp ảnh | |
Tần số chụp ảnh | Tốc độ làm mới (refresh) 9 Hz hoặc tốc độ làm mới (refresh) 60 Hz tùy thuộc vào từng model |
Loại bộ phận dò | Mảng mặt phẳng tiêu điểm, xạ nhiệt kế siêu nhỏ không làm mát (FPA, uncooled microbolometer), 320 x 240 pixel |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤ 0,05 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (50 mK) |
Tổng số pixel | 76,800 |
Dải quang phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Camera trực quan (ánh sáng nhìn thấy) | 5.0 megapixel chuẩn công nghiệp |
Loại thấu kính hồng ngoại tiêu chuẩn | |
Trường quan sát | 24 ° x 17 ° |
Độ phân giải không gian (IFOV) | 1,31 mRad |
Tiêu cự tối thiểu | 15 cm (xấp xỉ 6 in) |
Loại ống kính hồng ngoại chụp tầm xa tùy chọn, sắp có | |
Trường quan sát | 12 ° x 9 ° |
Độ phân giải không gian (IFOV) | 0,65 mRad |
Tiêu cự tối thiểu | 45 cm (xấp xỉ 18 in) |
Loại ống kính hồng ngoại góc rộng tùy chọn, sắp có | |
Trường quan sát | 46 ° x 34 ° |
Độ phân giải không gian (IFOV) | 2,62 mRad |
Tiêu cự tối thiểu | 15 cm (xấp xỉ 6 in) |
Cơ chế lấy nét | |
Hệ thống lấy nét tự động LaserSharp™ | Có |
Lấy nét thủ công ưu việt | Có |
Thể hiện hình ảnh | |
Bảng màu | |
Chuẩn | Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Ultra Contrast™ | Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Mức và dải nhiệt độ hiển thị | Dải nhiệt độ hiển thị tự động hoặc tuỳ chỉnh bằng tay |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động lấy dải đo nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Biên độ tối thiểu (trong chế độ thủ công) | 2,0 °C (3,6 °F) |
Biên độ tối thiểu (trong chế độ tự động) | 3,0 °C (5,4 °F) |
Thông tin IR-Fusion® | |
Ảnh trong ảnh (PIP) | Có |
Ảnh hồng ngoại toàn màn hình | Có |
Chế độ AutoBlend™ | Có |
Cảnh báo bằng màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (người dùng tuỳ chọn) |
Chụp Ảnh và Lưu Dữ liệu | |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Chụp, xem lại và lưu hình ảnh thao tác bằng một tay |
Phương tiện lưu trữ | Thẻ nhớ Micro SD, bộ nhớ on-board flash, có thể lưu vào USB, tải trực tiếp bằng cách nối dây USB vào PC |
Định dạng tệp | Hình ảnh không dữ liệu (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc chứa dữ liệu nhiệt độ đầy đủ (.is2) (radiometric) |
Không cần phần mềm phân tích cho các tệp file không dữ liệu (.bmp và .jpeg) | |
Xuất định dạng tệp bằng phần mềm SmartView® | BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF |
Xem lại bộ nhớ | Lựa chọn xem lại dạng thumbnail và chọn ảnh để xem lại |
Các tính năng hiệu quả và tiết kiệm thời gian khác | |
Chú thích bằng giọng nói | Thời gian ghi âm tối đa 60 giây cho mỗi hình ảnh; có thể nghe lại trên máy |
IR-PhotoNotes™ | Có |
Kết nối Wi-Fi | Có, với máy tính cá nhân, iPhone®, iPad® và WiFi đến LAN* |
Chú thích bằng chữ * | Có |
Ghi video* | Tiêu chuẩn và bức xạ |
Streaming Video (Chiếu ảnh trực tiếp) | Thông qua dây USB đến PC và dây HDMI đến màn hình tương thích HDMI |
Hệ thống không dây CNX* | Có |
La bàn bốn phương* | Có |
Định vị và ghi vị trí GPS | Có |
Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian)* | Có |
Điều khiển và vận hành từ xa (dành cho các ứng dụng đặc biệt và cao cấp) | Có |
Thông số kỹ thuật chung | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không bao gồm pin |
Độ ẩm tương đối | 10 % đến 95 % không ngưng tụ |
Màn hình cảm ứng bền chắc (loại điện dung) | Màn hình LCD VGA (640 x 480), 3,5 inch (8.9 cm), dạng ngang, có đèn nền |
Điều khiển và điều chỉnh | Thang nhiệt độ tuỳ chọn (°C/°F) |
Lựa chọn ngôn ngữ | |
Đặt ngày/giờ | |
Chọn độ bức xạ nhiệt | |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu | |
Hiệu chỉnh quá trình truyền | |
Tuỳ chọn điểm nóng, điểm lạnh và điểm giữa trên ảnh | |
Hộp (khung) khu vực đo có thể mở rộng, thu nhỏ với nhiệt độ MIN-T.BÌNH-MAX | |
Cảnh báo bằng màu sắc | |
Tùy chọn hiển thị thông tin dạng đồ họa về cài đặt đèn nền do người dùng chọn | |
Tùy chọn hiển thị thông tin địa lý | |
Phần mềm | Bao gồm phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ SmartView® và SmartView Mobile App dành cho thiết bị di động |
Pin | Tất cả các model máy đều có hai bộ pin sạc li-ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc. |
Thời lượng pin | Mỗi pin sử dụng liên tục được hơn 4 giờ (ở độ sáng LCD là 50%) |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Sạc pin AC | Bộ sạc pin ac hai ngăn (110 V ac đến 220 V ac, 50/60 Hz) (đi kèm) hoặc sạc trong máy chụp ảnh. Bộ nguồn AC đi kèm. Bộ sạc 12 V dùng trên ôtô, phụ kiện tùy chọn. Tất cả các model máy |
Vận hành AC | Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (110 V ac đến 220 V ac, 50/60 Hz). Bộ nguồn AC đi kèm. |
Tiết kiệm điện | Chế độ ngủ (Sleep) và tắt tự động (Power Off) tuỳ chọn |
Tiêu chuẩn an toàn | UL 61010-1:2012 CAN/CSA-C22.2 No.61010-1-12 IEC 61010-1 Phiên bản thứ 3 (2010) |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006 IEC 61326-1:2005 |
C Tick | IEC/EN 61326-1 |
US FCC | CFR 47, Mục 15 tiểu mục B Lớp B |
Độ rung | 0,03 g2/Hz (3.8 grm), 2,5g IEC 68-2-6 |
Tiêu chuẩn va đập | 25 g, IEC 68-2-29 |
Rơi | Khả năng chịu va đập rơi từ độ cao 2 mét (6,5 bộ) với các ống kính tiêu chuẩn |
Kích thước (H x W x L) | 27,7 cm x 12,2 cm x 16,7 cm (10,9 in x 4,8 in x 6,5 in) |
Trọng lượng (kèm pin) | 1,04 Kg (2,3 lb) |
Phân loại bảo vệ vỏ máy | IP54 (chống bụi, xâm nhập bị giới hạn; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 2 năm (tiêu chuẩn), có bảo hành mở rộng. |
Chu kỳ hiệu chỉnh đề xuất | Hai năm (giả sử hoạt động bình thường và quá trình cũ bình thường) |
Ngôn ngữ được hỗ trợ | Tiếng Séc, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary,tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Review Camera nhiệt Fluke Ti400
Hiện tại không có đánh giá nào.