facebook

Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™

Tính năng chính

  • Đo điện áp và dòng điện với mỏ cặp
  • Kiểm tra nhanh chóng và an toàn hơn – mà không cần chạm vào dây có điện – bằng công nghệ FieldSense™
  • Hoàn thành phép đo điện áp ba pha và cường độ dòng điện chỉ với vài bước

Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™

Tổng quan sản phẩm: Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™

Đo điện áp và cường độ dòng điện với công nghệ FieldSense™

Ampe kìm true-rms Fluke 377 FC giúp bạn kiểm tra nhanh chóng và an toàn hơn – mà không cần chạm vào dây có điện – bằng công nghệ FieldSense™. Đo điện áp và cường độ dòng điện chính xác qua mỏ cặp. Chỉ cần kẹp cáp đo màu đen vào bất kỳ bề mặt điện nào, sau đó kẹp kìm quanh dây dẫn là bạn đã có thể xem giá trị đo điện áp và cường độ dòng điện chính xác, đáng tin cậy trên màn hình.

Đo cường độ cực cao với đầu dò iFlex®

Sử dụng đầu dò dòng điện dạng mềm iFlex đi kèm để đo cường độ dòng điện xoay chiều cao tới 2500 A. Đầu dò iFlex có thể tiếp cận tới dây dẫn lớn trong không gian hạn hẹp.

Đo dòng điện 3 pha nhanh chóng, dễ dàng và đầy đủ

  • Kiểm tra điện áp ba pha và cường độ dòng điện chỉ với 3 bước đơn giản
  • Đo đầy đủ các giá trị điện áp pha – đất và pha – pha
  • Hiển thị trên điện thoại thông minh và lưu lên đám mây qua phần mềm Fluke Connect
  • Tính toán góc pha và hiển thị trên phần mềm Fluke Connect
  • Không còn phải viết tay hay bấm phép tính phức tạp nữa.

Dễ nhìn, dễ sử dụng với các công cụ tích hợp

Làm việc dễ dàng hơn khi sử dụng ampe kìm 377 FC. Màn hình chuyển màu xanh khi FieldSense dò thấy giá trị đo ổn định. Ngoài ra, công nghệ Visual Continuity mang đến màn hình xanh sáng để bạn dễ dàng xác định thông mạch trong môi trường làm việc ồn ào.

Ghi lại, phân tích và chia sẻ kết quả với phần mềm Fluke Connect®

Với phần mềm Fluke Connect, bạn có thể ghi lại, lập xu hướng và giám sát giá trị đo từ xa để xác định sự cố bất thường. Fluke Connect cũng giúp bạn thu thập thông tin cơ bản để lập chương trình bảo dưỡng phòng ngừa.

Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™

Thông số kỹ thuật: Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™

Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa chung giữa cực bất kỳ và Nối đất 1000 V
Pin Loại 2 AA, IEC LR6 alkaline
Tuổi thọ 200 giờ
Màn hình Màn hình kép
Tự động tắt nguồn 20 phút
Điện
Dòng điện AC: Kìm
Phạm vi 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2 % ± 5 chữ số (45 Hz đến 66 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 3 ở 500 A
2.5 ở 600 A
1.42 ở 1000 A
Thêm 2 % cho C.F. >2
Dòng điện AC: Đầu dò dòng điện linh hoạt
Phạm vi 2500 A
Độ phân giải 1 A (≤2500 A) 0.1 A (≤999.9 A)
Độ chính xác 3 % ±5 chữ số (5 Hz đến 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 3,0 ở 1100 A
2.5 ở 1400 A
1.42 ở 2500 A
Thêm 2 % cho C.F. >2
Độ nhạy vị trí
Đầu dò dòng điện dạng mềm Khoảng cách từ vị trí tối ưu i2500-10 Flex i2500-18 Flex Lỗi
A 0,5 in (12,7 mm) 1,4 in (35,6 mm) ± 0,5 %
B 0,8 in (20,3 mm) 2,0 in (50,8 mm) ± 1,0 %
C 1,4 in (35,6 mm) 2,5 in (63,5 mm) ± 2,0 %
Độ bất định của phép đo giả định dây dẫn chính trung tâm ở điều kiện tối ưu, không có từ trường hoặc dòng điện bên ngoài và trong phạm vi nhiệt độ hoạt động.
Dòng điện DC
Phạm vi 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2 % ±5 chữ số1
[1]Khi sử dụng chức năng ZERO để bù lệch
Điện áp AC: Field Sense
Phạm vi 1000 V
Độ phân giải 1 V (≤1000V)
Độ chính xác ≤4/0 AWG 3 % ±5 chữ số (45 Hz đến 66 Hz)
≥4/0 AWG 5 % ±5 chữ số (45 Hz đến 66 Hz)
Đặt dây gần nhất có thể với miệng kìm (xem ảnh minh họa).
Điện áp AC: Que đo
Phạm vi 600.0 V 1000 V
Độ phân giải 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số (20 Hz đến 500 Hz)
Điện áp DC
Phạm vi 600.0 V
1000 V
Độ phân giải 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số
mV dc
Phạm vi 500,0 mV
Độ phân giải 0,1 mV
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số
Tần số amps: Kìm
Phạm vi 45 Hz đến 66 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5 % ±5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 10 Hz, ≥10 A
10 Hz đến 100 Hz, ≥ 5 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥ 10 A
Tần số amps: Đầu dò dòng điện linh hoạt
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5 % ±5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 20 Hz, ≥25 A
20 Hz đến 100 Hz, ≥ 20 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥ 25 A
Điện trở
Phạm vi 60.00 kΩ
6000 Ω
600.0 Ω
Độ phân giải 0.1 Ω (≤600.0 Ω)
1 Ω (≤6000 Ω)
10 Ω (≤60.00 kΩ)
Độ chính xác 1 % ±5 chữ số
Điện dung
Phạm vi 1000 μF
Độ phân giải 0.1 μF (≤100.0 μF)
1 μF (≤1000 μF)
Độ chính xác 1 % ±4 chữ số
Cơ khí
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 274 mm x 86 mm x 47 mm
Trọng lượng (có pin) 463 g
Độ mở kìm 34 mm
Đường kính trong của đầu dò dòng điện linh hoạt 7,5 mm
Chiều dài dây cáp đầu dò dòng điện linh hoạt (từ đầu dây cho đến đầu nối điện) 1,8 m
Chiều dài dây Rogowski 450 mm
Môi trường
Nhiệt độ vận hành -10 °C đến 50 °C
Nhiệt độ bảo quản -40 °C đến 60 °C
Độ ẩm hoạt động (không ngưng tụ) Không ngưng tụ (<10 °C)
≤90 % RH (10 °C đến 30 °C)
≤75 % RH (30 °C đến 40 °C)
≤45 % RH (40 °C đến 50 °C)
Hệ số nhiệt độ Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi độ C >28°C hoặc <18°C
Chống bụi và nước IEC 60529: IP30 (má kìm đóng)
Độ cao vận hành 2000 m
Độ cao bảo quản 12 000 m
Tính tương thích điện từ (EMC)
Quốc tế IEC 61326-1: Môi trường điện từ di động
IEC 61326-2-2 CISPR 11: Nhóm 1, Loại B
Nhóm 1: Thiết bị được khởi động có chủ ý và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến ghép dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
Loại B: Thiết bị thích hợp để sử dụng trong các thiết lập trong nhà và những thiết lập kết nối trực tiếp vào mạng lưới cấp điện điện áp thấp cung cấp điện cho tòa nhà phục vụ cho các mục đích trong nhà.
Lượng phát xạ vượt mức yêu cầu theo CISPR 11 có thể xảy ra khi thiết bị được nối với vật được đo.
Hàn Quốc (KCC) Class A equipment (Industrial Broadcast & Communications Equipment)
Class A: Thiết bị đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều này. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.
Hoa Kỳ (FCC) 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103.
An toàn
Thông số chung IEC 61010-1: An toàn ô nhiễm cấp 2
Phép đo IEC 61010-2-032: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V
IEC 61010-2-033: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V
Ampe kìm để đo dòng rò IEC 61557-13: Loại 2, ≤30 A/m
Vô tuyến không dây
Chứng nhận tần số vô tuyến FCC ID: T68-FBLE IC:6627A-FBLE
Phạm vi tần số 2405 MHz đến 2480 MHz
Công suất đầu ra <100 mW
Thông tin tần số vô tuyến Radio Frequency Data For Class A Devices
TUYÊN BỐ VỀ SỰ PHÙ HỢP EU BẢN GIẢN LƯỢC
Fluke xin tuyên bố thiết bị vô tuyến trong Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2014/53/EU. Bản tuyên bố EU

 

Thương hiệu

Review Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Ampe kìm True RMS AC/DC Fluke 377 FC với iFlex™
Choose a image
0 character ( Minimum of 10)
    +

    Hiện tại không có đánh giá nào.

    Không có bình luận

    Sản phẩm vừa xem

    hotline techmaster
    Hotline: 0936 532 379
    zalo techmaster Zalo: 0936 532 379 messenger techmaster Nhắn tin Facebook email techmaster Gửi Mail
    support techmaster