facebook

Máy hiệu chuẩn áp suất Fluke 717

Tính năng

  • Đo áp suất, 0,05% toàn thang đo bằng cảm biến trong lên tới cảm biến 5000 PSI/345 bar (model 5000G)
  • Đo mA với độ chính xác 0,015% và độ phân giải 0,001 mA trong khi cấp nguồn vòng lặp 24V
  • Đo áp suất đến 10.000 psi/700 bar bằng một trong 29 mô-đun áp suất của Fluke 700Pxx
  • Cổng nối áp suất 1/8 NPT female
  • Tương thích với chất lỏng và khí không ăn mòn

Giới thiệu Máy hiệu chuẩn áp suất Fluke 717

Thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 717 mang lại hiệu suất, độ bền và độ tin cậy nổi bật. Các thiết bị hiệu chuẩn này nhỏ gọn, nhẹ và dễ mang theo. 717 thật dễ sử dụng với giao diện nút bấm tương tự như thiết bị hiệu chuẩn quá trình lập tài liệu đa năng dòng Fluke 740 Series. Các thiết bị này chịu được EMI, chống bụi và bẩn, đồng thời có cửa pin dễ tháo lắp để thay pin nhanh.

Các thiết bị hiệu chuẩn này có 9 dạng model, đo áp suất lên tới 5000 psi/345 bar và tương thích với các mô-đun áp suất chênh áp, áp suất thường và áp suất tuyệt đối của Fluke 700Pxx để tăng chức năng.

Tính năng

  • Đo áp suất, 0,05% toàn thang đo bằng cảm biến trong lên tới cảm biến 5000 PSI/345 bar (model 5000G)
  • Đo mA với độ chính xác 0,015% và độ phân giải 0,001 mA trong khi cấp nguồn vòng lặp 24V
  • Đo áp suất đến 10.000 psi/700 bar bằng một trong 29 mô-đun áp suất của Fluke 700Pxx
  • Cổng nối áp suất 1/8 NPT female
  • Tương thích với chất lỏng và khí không ăn mòn
  • Chọn 11 đơn vị kỹ thuật khác nhau
  • Chức năng zero, tối thiểu, tối đa và giữ giá trị đo
  • Hiệu chuẩn dụng cụ P/I bằng phép đo áp suất và dòng điện đồng thời
  • Chức năng kiểm tra công tắc áp suất sẽ ghi lại giá trị đã đặt đóng ngắt (set/reset) và dải deadband của công tắc áp suất
  • Tính toán % sai số của phép đo mA để có quyết định đạt-không đạt (pass/fail) nhanh chóng
  • Thời lượng pin kéo dài
  • Vỏ bảo vệ có khe chứa que đo
  • Tương thích với bộ dây treo nam châm Toolpack
  • Chức năng kiểm tra công tắc mới

Thông số kỹ thuật

Độ chính xác khi đo
Áp suất
Dòng 717
Đo áp suất  (cảm biến bên trong)
Độ chính xác:  0,05% toàn thang đo
Hàm:  Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, dốc
 Lưu ý về khí/chất lỏng (không ăn mòn)
Fluke 717 1G
Dải đo:  -1 đến 1 PSI, (-68,9 mbar đến 68,9 mbar, -83 đến 6,89 kPa)
Độ phân giải:  0,0001 PSI, 0,001 mbar, 0,0001 kPa
Quá áp:  5 X toàn thang đo
Fluke 717 30G
Dải đo:  -12 đến 30 PSI, (-850 mbar đến 2 bar, -83 đến 206,84 kPa )
Độ phân giải:  0,001 PSI, 0,1 mbar, 0,01 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Fluke 717 100G
Dải đo:  -12 đến 100 PSI, (-850 mbar đến 7 bar, -83 đến 689,48 kPa)
Độ phân giải:  0,01 psi, 0,1 mbar, 0,01 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Fluke 717 300G
Dải đo:  -12 đến 300 PSI, (-850 mbar đến 20 bar, -83 đến 2068,42 kPa )
Độ phân giải:  0,01 PSI, 1 mbar, 0,1 kPa
Quá áp:  375 PSI, 25 bar
Fluke 717 500G
Dải đo:  0 đến 500 PSI, (0 mbar đến 34,7 bar, 0 đến 3447,38 kPa )
Độ phân giải:  0,01 PSI, 1 mbar, 0,1 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Fluke 717 1000G
Dải đo:  0 đến 1000 PSI, (0 mbar đến 69 bar, 0 đến 6894,76 kPa )
Độ phân giải:  0,1 PSI, 1 mbar, 0,1 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Fluke 717 1500G
Dải đo:  0 đến 1500 PSI, (0 bar đến 103,4 bar, 0 đến 10342 kPa )
Độ phân giải:  0,1 PSI, 0,01 mbar, 1 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Fluke 717 3000G
Dải đo:  0 đến 3000 PSI, (0 bar đến 207 bar, 0 đến 20684,27 kPa)
Độ phân giải:  0,1 PSI, 0,01 bar, 1 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Fluke 717 5000G
Dải đo:  0 đến 5000 PSI, (0 bar đến 345 bar, 0 đến 34474 kPa)
Độ phân giải:  0,1 PSI, 0,01 bar, 1 kPa
Quá áp:  2 X toàn thang đo
Dòng Fluke 717 Series có các mô-đun áp suất
Đo áp suất  (qua đầu nối mô-đun áp suất sử dụng mô-đun áp suất tùy chọn)
Dải đo:  29 mô-đun áp suất, các dải đo 0-1 inH20 đến 10.000 PSI, 2,5 mbar đến 700 bar. Thông số kỹ thuật quá áp trên mỗi mô-đun áp suất
Độ phân giải:  Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất
Độ chính xác:  Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất
Hàm:  Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, dốc
Dòng điện
Dải đo:  0 đến 24 mA (-25% đến 125%)
Độ phân giải:  0,001 mA
Độ chính xác:  0,015% + 2 số đếm
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện vòng lặp
Dải đo:  24 V dc
Độ chính xác:  +/- 10%
 Lưu ý: Truyền dẫn; 20 mA đến 1000 ohm đối với pin >6,8V; 700 W đối với pin 5,8 đến 6,8 V
Màn hình
 LCD trong, 5 digit
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ vận hành
 -10 ºC đến 55 ºC
Nhiệt độ bảo quản
 -40 ºC đến 60 ºC
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ)
 95% (10 ºC đến 30 ºC)
 75% (30 ºC đến 40 ºC)
 45% (40 ºC đến 50 ºC)
 35% (50 ºC đến 55 ºC)
Độ cao vận hành
 Tối đa 3.000 M
Thông số kỹ thuật an toàn
An toàn
 CSA C22.2 số 1010.1:1992
Thông số cơ & kỹ thuật chung
Kích thước
 201 mm Dài x 98 mm Rộng x 52 mm (7,93in. Dài x 3,86 in. Rộng X 2,06 in.)
Khối lượng
 22 oz, xấp xỉ 600g có vỏ bảo vệ
Bảo hành
 3 năm
Va đập & rung động
 Ngẫu nhiên, 2G, 5-500 Hz
 Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m
Loại pin
 Một pin 9V ANSI/NEDA 1604A hoặc IEC 6LR619V kiềm
Thương hiệu

Review Máy hiệu chuẩn áp suất Fluke 717

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Máy hiệu chuẩn áp suất Fluke 717
Choose a image
0 character ( Minimum of 10)
    +

    Hiện tại không có đánh giá nào.

    Không có bình luận

    Sản phẩm vừa xem

    hotline techmaster
    Hotline: 0936 532 379
    zalo techmaster Zalo: 0936 532 379 messenger techmaster Nhắn tin Facebook
    support techmaster