Thông số kỹ thuật của máy hiện sóng Keysight – MSOX3104G
Dữ liệu kỹ thuật chung: |
|
Băng thông: | 1 GHz |
Thời gian tăng (10% đến 90%): | ≤ 450 ps |
Số kênh đầu vào: | 4 + 16 |
Tốc độ lấy mẫu tối đa: | 5 GSa/s (nửa kênh), 2.5 GSa/s (tất cả các kênh) |
Độ sâu bộ nhớ tối đa: | 4 Mpts (nửa kênh), 2 Mpts (tất cả các kênh) |
Kích thước và loại màn hình: | 8.5 inch WVGA (8000 x 480) |
Tốc độ cập nhật dạng sóng: | > 1,000,000 dạng sóng mỗi giây |
Cổng kết nối: | Tiêu chuẩn: Một cổng thiết bị USB 2.0 tốc độ cao ở bảng sau Hai cổng chủ USB 2.0 tốc độ cao (một ở phía trước, một ở phía sau) LAN (10/100Base-T) Video WVGA ra Cổng tùy chọn: GPIB Kích hoạt ra: Đầu nối BNC ở bảng sau |
Hệ thống dọc (Kênh Analog): |
|
Giới hạn băng thông phần cứng: | 20 MHz (có thể chọn) |
Kênh đầu vào: | AC, DC |
Trở kháng đầu vào: | Tùy chọn: 1 MΩ ± 1% (14 pF), 50 Ω ± 1.5% |
Dải độ nhạy đầu vào: | Các mẫu từ 100 MHz đến 500 MHz: 1 mV/div đến 5 V/div (1 MΩ và 50 Ω) Các mẫu 1 GHz: 1 mV/div đến 5 V/div (1 MΩ), 1 mV/div đến 1 V/div (50 Ω) |
Độ phân giải dọc: | 8 bit (độ phân giải đo lường là 12 bit khi trung bình) |
Điện áp đầu vào tối đa: | 125 Vrms; 190 Vpk |
Hệ thống ngang (Kênh Analog): |
|
Phạm vi cơ sở thời gian: | 500 ps/div đến 50 s/div |
Độ chính xác cơ sở thời gian: | “± 1.6 ppm cộng với yếu tố làm giảm hiệu suất (năm đầu tiên: ± 0.5 ppm, năm thứ hai: ± 0.7 ppm, năm thứ 5: ± 1.5 ppm, năm thứ 10: ± 2.0 ppm). |
Phạm vi độ trễ cơ sở thời gian: | Pre-trigger: Lớn hơn của 1 độ rộng màn hình hoặc 250 μs Post-trigger: 1 s đến 500 s |
Phạm vi lệch pha kênh-đến-kênh: | ± 100 ns |
Hệ thống dọc (Kênh Digital): |
|
Kênh kỹ thuật số đầu vào: | 16 kênh số (D0 đến D15. Pod 1: D7 ~ D0, Pod 2: D15 ~ D8) |
Ngưỡng đầu vào: | Trên mỗi pod |
Lựa chọn ngưỡng: | TTL (+1.4 V), CMOS 5V (+2.5 V), ECL (–1.3 V), người dùng định nghĩa (± 8.0 V với các bước 10 mV) (có thể chọn theo pod) |
Điện áp đầu vào tối đa: | ± 40 V peak |
Độ chính xác ngưỡng: | 1 ± (100 mV + 3% giá trị ngưỡng) |
Phạm vi động đầu vào tối đa: | ± 10 V quanh ngưỡng |
Dao động điện áp tối thiểu: | 500 mVpp |
Trở kháng đầu vào: | 100 kΩ ± 2% tại đầu đầu dò |
Dung lượng đầu vào: | ~8 pF |
Độ phân giải dọc: | 1 bit |
Hệ thống ngang (Kênh Digital): |
|
Độ rộng xung tối thiểu có thể phát hiện: | 5 ns |
Độ lệch kênh với kênh: | 2 ns (điển hình); 3 ns (tối đa) |
Hệ thống Trigger: |
|
Loại | Cạnh, Rộng xung, Mẫu, Video, Thời lượng, Runt, Thời gian lên/xuống, Thiết lập/Giữ, và Serial |
Các chế độ: | Mặc định, tự động, chỉ điều chỉnh 1 lần, tự điều chỉnh |
Ghép nối Trigger: | DC, AC, LF Reject, HF Reject, Noise Reject |
Phạm vi giữ kích hoạt: | 40 ns đến 10.00 s |
Vôn kế kỹ thuật số: |
|
Chức năng: | ACrms, DC, DCrms |
Độ phân giải: | ACV/DCV: 3 digits |
Tốc độ đo lường: | 100 lần/giây |
WaveGen – Máy phát tín hiệu tích hợp |
|
Dạng sóng: | Sin, Vuông (Square), Ram (Dốc tuyến tính), Xung (Pulse), DC (Dòng điện một chiều), Nhiễu (Noise), Sinc (Sinc cardinal), Tăng theo hàm mũ, Giảm theo hàm mũ, Tim mạch (Cardiac), Xung (Gaussian Pulse), Tùy ý (Arbitrary) |
Hình sine: | Phạm vi tần số: 0.1 Hz đến 20 MHz |
Hình xung: | Phạm vi tần số: 0.1 Hz đến 10 MHz |
Hình dốc: | Phạm vi tần số: 0.1 Hz đến 200 kHz |
Nhiễu: | Băng thông: 20 MHz (điển hình) |
Tần số | Độ chính xác hình sin và dốc: 130 ppm (tần số < 10 kHz); 50 ppm (tần số > 10 kHz) Độ chính xác hình vuông và xung: [50 + tần số/200] ppm (tần số < 25 kHz); 50 ppm (tần số ≥ 25 kHz) Độ phân giải: 0.1 Hz hoặc 4 chữ số, tùy cái nào lớn hơn |
Hệ số DC: | Phạm vi: ± 2.5 V vào Hi-Z; ± 1.25 V vào 50 ohms Độ phân giải: 100 μV hoặc 3 chữ số, tùy cái nào lớn hơn Độ chính xác: ± 1.5% của biên độ ± 3 mV |
Biên độ: | Phạm vi: 20 mVpp đến 5 Vpp vào Hi-Z; 10 mVpp đến 2.5 Vpp vào 50 ohms Độ chính xác: 2% (tần số = 1 kHz) |
Các phép toán dạng sóng: |
|
Các phép toán: | Cộng,Trừ, Nhân, Chia,Tính đạo hàm, Tính tích phân, FFT, Công thức Ax + B, Bình phương, Căn bậc hai, Giá trị tuyệt đối, Common logarithm, Natural logarithm, Số mũ, Số mũ với cơ số 10, Bộ lọc thông thấp, Bộ lọc thông cao, Giá trị trung bình, Độ trượt (Smoothing), Bao envelope, Phóng to (Magnify), Giữ giá trị lớn nhất, Giữ giá trị nhỏ nhất, Xu hướng đo, Logic bus biểu đồ (Timing or State), Tín hiệu nối tiếp biểu đồ (CAN, CAN FD, LIN, and SENT) |
FFT: | Window: Hanning, flat top, rectangular Blackman-Harris – lên đến độ phân giải 64 kpts |
Máy hiện sóng Keysight MSOX3104G cung cấp băng thông 1 GHz, tốc độ lấy mẫu 5 GSa/s và bộ nhớ mở rộng lên đến 4 Mpts. Với các công cụ phân tích mạnh mẽ, giao diện người dùng thân thiện, và tốc độ cập nhật dạng sóng nhanh, thiết bị này lý tưởng cho các ứng dụng điện tử, viễn thông và tự động hóa. MSOX3104G đáp ứng nhu cầu của cả sinh viên và chuyên gia với khả năng giải mã tín hiệu và nhiều tùy chọn kết nối.
Chức năng đo lường của máy hiện sóng Keysight MSOX3104G
Máy hiện sóng Keysight MSOX3104G mang đến khả năng đo lường chính xác với tốc độ cập nhật dạng sóng lên đến 1 triệu dạng sóng/giây. Điều này giúp người dùng có thể dễ dàng quan sát và phân tích các tín hiệu điện tử phức tạp và thay đổi nhanh chóng. Với băng thông 1 GHz và 2 kênh đo lường, thiết bị này phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong nghiên cứu và phát triển, cũng như trong môi trường giáo dục và công nghiệp.
Thiết kế thân thiện, dễ sử dụng:
Keysight MSOX3104G được trang bị màn hình màu cảm ứng kích thước lớn, giúp người dùng dễ dàng thao tác và theo dõi các dạng sóng. Các chức năng như tự động cài đặt (Auto Scale) và kích hoạt vùng (Zone Trigger) giúp giảm thiểu thời gian thiết lập và tối ưu hóa quy trình đo lường. Giao diện trực quan với các biểu tượng dễ nhận biết giúp người dùng nhanh chóng làm quen và sử dụng thiết bị hiệu quả.
Công cụ phân tích mạnh mẽ :
MSOX3104G đi kèm với các công cụ phân tích mạnh mẽ như phân tích phổ, đo thời gian thực và các tính năng đo lường tự động. Thiết bị có giao diện người dùng thân thiện với màn hình cảm ứng màu lớn, các nút điều khiển dễ sử dụng và menu trực quan giúp người dùng nhanh chóng thiết lập và tiến hành các phép đo. Ngoài ra, khả năng kết nối linh hoạt qua các cổng USB, LAN và tùy chọn kết nối không dây giúp dễ dàng truyền dữ liệu và tích hợp vào các hệ thống hiện có.
Trang bị tính năng WaveGen trên máy hiện sóng:
Máy hiện sóng Keysight MSOX3104G được trang bị tính năng WaveGen. Tính năng này mang lại khả năng tạo dạng sóng đa dạng và tùy chỉnh, đáp ứng nhu cầu kiểm tra và phân tích trong nhiều lĩnh vực. WaveGen cho phép người dùng tạo và chỉnh sửa các dạng sóng, từ các dạng sóng cơ bản như sin, vuông, tam giác cho đến các dạng sóng phức tạp hơn. Điều này giúp mô phỏng các tín hiệu thực tế và phân tích phản hồi của hệ thống đối với các dạng tín hiệu khác nhau.
Tính năng WaveGen được tích hợp trực tiếp vào giao diện của máy hiện sóng MSOX3104G. Điều này giúp việc tạo và sử dụng các dạng sóng trở nên dễ dàng và tiện lợi. Người dùng có thể nhanh chóng truy cập và điều chỉnh các thông số ngay trên màn hình cảm ứng.
Review Máy hiện sóng KeySight – MSOX3104G
Hiện tại không có đánh giá nào.