Thông số kỹ thuật Kyoritsu 3022A Máy đo điện trở cách điện
+ Điện trở cách điện
Điện áp thử nghiệm: 50/100/250/500V
Phạm vi đo<br>(Phạm vi tự động):
4.000/40.00/200.0MΩ (50/100V)
4.000/40.00/400.0/2000MΩ (250/500V)
Phạm vi đo hiệu quả đầu tiên:
0,2 – 20MΩ (50/100V)
0,2 – 40MΩ (250V)
0,2 – 200MΩ (500V)
Sự chính xác:
5MΩ (50/100/250V)
50MΩ (500V)
Phạm vi đo hiệu quả thứ hai thấp hơn: 0,110 – 0,199MΩ
Phạm vi đo hiệu quả thứ hai trên:
20,01 – 200,0MΩ (50/100V)
40,01 – 2000MΩ (250V)
200,1 – 2000MΩ (500V)
Độ chính xác: ±5%rdg±6dgt
Dòng điện định mức: DC 1 – 1.2mA
Dòng ngắn mạch đầu ra: tối đa 1,5mA
+ Ω/Liên tục
Phạm vi tự động: 40,00/400,0Ω
Độ chính xác: ±2%rdg±8dgt
Điện áp đầu ra khi hở mạch: 5V±20%
Dòng ngắn mạch đầu ra: DC 220 ± 20mA
Cầu chì: Cầu chì gốm tác động nhanh 0.5A/600V (Ø6.35×32mm)
+ Điện áp xoay chiều
Dải điện áp xoay chiều:
Điện áp xoay chiều 20 – 600V (50/60Hz)
Một chiều -20 – -600V/+20 – +600V
Độ chính xác: ±3%rdg±6dgt
+ Chung
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61010-1 CAT III 600V, IEC 61557-1,2,4, IEC 61326-1 (EMC), IEC 60529 (IP40)
Nguồn điện: R6×6 hoặc LR6×6
Kích thước / Trọng lượng: 105(L) × 158(W) × 70(D)mm / 600g xấp xỉ.
Phụ kiện đi kèm:
7150A (Bộ công tắc điều khiển từ xa),
9121 (Dây đeo vai), R6 (AA) × 6, Hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện tùy chọn: 8923 (Cầu chì [0,5A/600V]), 9089 (Hộp đựng)
Giới thiệu về Kyoritsu 3022A Máy đo điện trở cách điện
Các tính năng của sản phẩm
– Phản ứng nhanh và thử nghiệm cách điện nhanh.
– 3 chức năng trong một thiết bị, kiểm tra cách điện với 4 dải điện áp, kiểm tra liên tục, đo điện áp xoay chiều
– Dòng đo 200mA khi kiểm tra thông mạch
– Chức năng so sánh với PASS/FAIL và còi
– Điều chỉnh 0Ω ở dải đo thông mạch
– Chức năng bộ nhớ lên đến 99 dữ liệu
– Màn hình LCD có đèn nền giúp đọc dễ dàng ở những vị trí tối
– Hệ thống khóa an toàn ngăn ngừa thao tác sai trên dải 500 và 1000 Volt
– Tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-01 CAT III 600V
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.