Tính năng chính |
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian) |
0,93 mRad |
Độ phân giải cảm biến |
640 x 480 (307.200 điểm ảnh) |
Trường nhìn |
34 °H x 25,5 °V |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu |
15 cm (xấp xỉ 6 in) |
Các tùy chọn lấy nét của camera |
Lấy nét được điều chỉnh trong phần mềm máy tính SmartView® |
Công nghệ IR-Fusion® |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView®. 5 chế độ kết hợp hình ảnh (chế độ AutoBlend™, Ảnh trong ảnh (PIP), cảnh báo hồng ngoại/hình ảnh, hồng ngoại đầy đủ, và ánh sáng khả kiến đầy đủ) bổ sung phạm vi chi tiết có thể nhìn thấy được (ảnh thật) vào hình ảnh hồng ngoại của bạn |
Độ nhạy nhiệt (NETD) |
≤ 0,040 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (40 mK)* |
Chế độ lọc (cải thiện NETD) |
Có |
Mức và dải đo |
Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) |
0,1 °C (0,18 °F), trong phần mềm máy tính SmartView® |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) |
<1 °C (<1,8 °F), trong phần mềm máy tính SmartView® |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) |
hiệu suất cao, độ phân giải lên đến 5 megapixel |
Tỷ lệ khung |
Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz |
Zoom kỹ thuật số |
Thay đổi lên đến 16x trong phần mềm máy tính SmartView® |
*Tốt nhất có thể |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu |
Tùy chọn bộ nhớ |
Kết nối với phần mềm máy tính SmartView® để lưu trữ đến thiết bị hoặc tải lên Fluke Cloud™ để lưu trữ vĩnh viễn. Chụp, lưu và phân tích hình ảnh trong phần mềm máy tính SmartView® |
Cơ chế chụp, xem lại và lưu ảnh Nhiều định dạng tệp hình ảnh |
Định dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*) |
Phần mềm |
Phần mềm máy tính SmartView®—phần mềm phân tích và báo cáo Tương thích với phần mềm MATLAB® và LabVIEW® |
Xuất định dạng tệp bằng phần mềm máy tính SmartView® |
Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF |
Chú thích bằng giọng nói |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Chú thích bằng văn bản |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Quay video |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Định dạng tập tin video |
Không thuộc định dạng phổ nhiệt (MPEG – được mã hóa .AVI) và định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.IS3), trong phần mềm SmartView® |
Xem màn hình từ xa |
Có, xem phát trực tiếp màn hình từ camera trên PC hoặc màn hình TV thông qua cáp Ethernet đến phần mềm máy tính SmartView® hoặc Fluke Connect® |
Thao tác điều khiển từ xa |
Có, kết nối qua cáp ethernet đến phần mềm máy tính SmartView® hoặc Fluke Connect® |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chuẩn xuống dưới -10 °C) |
-10 °C đến +1200 °C (14 °F đến +2192 °F) |
Độ chính xác |
± 2 °C hoặc ± 2 %, tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Chỉnh hệ số truyền dẫn |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Điểm đánh dấu dòng trực tiếp |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Bảng màu |
Bảng màu tiêu chuẩn |
8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ |
8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Thông số kỹ thuật chung |
Cảnh báo bằng màu (cảnh báo nhiệt độ) |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® – nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi) |
Dải quang phổ hồng ngoại |
8 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Nhiệt độ vận hành |
-10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản |
-20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin |
Độ ẩm tương đối |
10 % đến 95 % không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Điểm nhiệt độ |
Có, trong phần mềm máy tính SmartView® – điểm đánh dấu nóng và lạnh |
Đánh dấu điểm xác định người dùng |
Không giới hạn điểm đánh dấu do người dùng xác định, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Hộp trung tâm |
Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH, trong phần mềm máy tính |
Tương thích điện từ |
EN 61326-1:2013 IEC 61326-1:2013; (Công nghiệp) |
US FCC |
CFR 47, Phần 15 Phần phụ B Hạng A |
Độ rung |
IEC 60068-2-26 (rung hình sin): 3G, 11–200 Hz, 3 trục |
Va đập |
IEC 60068-2-27 (va đập cơ học): 50G, 6 ms, 3 trục |
Kích thước (C x R x D) |
8,3 cm x 8,3 cm x 16,5 cm (3,3 in x 3,3 in x 6,5 in) |
Trọng lượng (không kèm pin) |
1 kg (2,2 lb) |
Phân loại vỏ bọc |
IEC 60529: IP67 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành |
2 năm (tiêu chuẩn), có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng |
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị |
Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Phần mềm máy tính phân tích và báo cáo SmartView® phổ dụng ở mọi quốc gia. Hệ thống không dây Fluke Connect® chỉ được cung cấp ở một số quốc gia. Vui lòng kiểm tra hàng sẵn có với nhà phân phối Fluke được ủy quyền. |
|
Review Camera nhiệt cố định Fluke RSE600
Hiện tại không có đánh giá nào.