facebook

Camera Nhiệt Fluke Ti401 PRO

Mô tả ngắn

  • Độ phân giải cao 640×480
  • Xem chi tiết hơn khi điều chỉnh mức hồng ngoại và ánh sáng với công nghệ IR-Fusion™
  • Quản lý dữ liệu, chụp nhiều thông số (cơ khí, điện và nhiệt) và sắp sếp chúng theo thiết bị với phần mềm Fluke Connect™
  • Lấy nét hình ảnh chỉ trong vài giây. Công nghệ Lấy nét tự động LaserSharp™
  • 100% ống kính làm từ germanium tiện kim cương với lớp phủ đặc biệt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAMERA NHIỆT FLUKE Ti401 PRO

– Tính năng chính

Độ phân giải hồng ngoại: 640 x 480 (307.200 điểm ảnh)

SuperResolution: Không

IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian):  0,93 mRad, D:S 1065:1

Trường nhìn: 34 °H x 24 °V

Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 15 cm (khoảng 6 in)

Lấy nét MultiSharp: Không

Lấy nét tự động LaserSharp: Có, cho hình ảnh luôn rõ nét. Trong mọi điểm

Máy đo khoảng cách bằng laser:  Có, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình

Lấy nét thủ công nâng cao: Có

Kết nối không dây:  Có, kết nối đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s trở lên), Android™ 4.3 trở lên và kết nối WiFi đến LAN* (nếu có)

Tương thích ứng dụng Fluke Connect:  Có*, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ

Fluke Connect Assets:   Qua desktop, gán hình ảnh cho thiết bị, dễ dàng so sánh loại thông số tại một địa điểm và tạo báo cáo.

Tải ảnh lên đám mây tức thì với Fluke Connect: Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect để xem trên điện thoại thông minh hoặc máy tính

Tải ảnh lên máy chủ tức thì với Fluke Connect: Có**

Công nghệ IR-Fusion: Có, thêm bối cảnh chi tiết vật thể vào hình ảnh hồng ngoại của bạn

Màn hình cảm ứng được thiết kế bền chắc: LCD 3,5 inch (ngang), 640 x 480

Thiết kế công thái học: Thiết kế dạng báng súng để sử dụng một tay

Độ nhạy nhiệt (NETD)**:   ≤ 0,075 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (75 mK)

Mức và dải do:  Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng

Mức/dải đo của màn hình cảm ứng có thể điều chỉnh: Có. Có thể đặt mức và dải nhiệt độ dễ dàng và nhanh chóng bằng một cú chạm lên màn hình

Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động: Có

Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh chóng trong chế độ thủ công:  Có

Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công): 2,0 °C (3,6 °F)

Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động): 3,0 °C (5,4 °F)

Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường): 5MP

Tỷ lệ khung hình: Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz

Con trỏ laser: Có

Đèn LED (chiếu sáng): Có

Thu phóng kỹ thuật số: Không

– Camera nhiệt chụp ảnh và lưu dữ liệu

Tùy chọn bộ nhớ mở rộng: Thẻ nhớ micro SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên để lưu trữ vĩnh viễn

Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh: Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay

Định dạng tập tin hình ảnh: bmp, jpeg, is2

Xem lại bộ nhớ: Xem ảnh thu nhỏ và toàn màn hình

Phần mềm: Phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ với khả năng truy cập đến hệ thống Fluke Connect

Phân tích và lưu dữ liệu đo phóng xạ trên máy tính:  Có

Xuất các định dạng tập tin bằng phần mềm Fluke Connect: Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF

Chú thích bằng giọng nói: Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem trên camera; có sẵn tùy chọn bộ tai nghe có kết nối Bluetooth nhưng không bắt buộc

IR-PhotoNotes: Có – 2 ảnh

Chú thích bằng chữ: Có. Bao gồm các phím tắt tiêu chuẩn cũng như nút bấm có thể lập trình được của người dùng

Quay video và định dạng: Không

Thao tác điều khiển từ xa: Hiển thị từ xa qua Fluke Connect

Tự động chụp (nhiệt độ và khoảng thời gian):  Không

– Pin camera nhiệt

Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại): Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc

Thời lượng pin: 2-3 giờ mỗi pin (thời lượng pin thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng)

Thời gian sạc pin: 2,5 giờ để sạc đầy

Hệ thống sạc pin: Bộ sạc hai pin hoặc sạc trong máy chụp. Cục sạc tự động 12 V tùy chọn

Vận hành AC:  Vận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)

Tiết kiệm điện: Người dùng có thể chọn giữa chế chờ và tắt

– Camera nhiệt đo nhiệt độ

Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10 °C): -20 °C đến +650 °C (-4 °F đến +1.202 °F)

Độ chính xác:  ± 2 °C hoặc 2 % (ở nhiệt độ danh định 25°C, tùy theo giá trị nào lớn hơn)

Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình: Có (cả giá trị và bảng)

Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình: Có

Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình: Có

Biểu đồ nhiệt độ dạng đường thẳng: Không

– Bảng màu camera nhiệt

Bảng màu tiêu chuẩn: 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược

Bảng màu Ultra Contrast 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược

– Ống kính thông minh

Ống kính cận cảnh Macro–25: 25 MAC2: Có

Ống kính tầm xa 2 x: TELE 2: Có

Ống kính tầm xa 4 x: TELE4: Có

Ống kính góc rộng: WIDE 2: Có

– Thông số kỹ thuật chung camera nhiệt

Cảnh báo bằng màu sắc (cảnh báo nhiệt độ): Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi)

Dải quang phổ hồng ngoại: 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài)

Nhiệt độ vận hành: -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F)

Nhiệt độ bảo quản: -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin

Độ ẩm tương đối: 10 % đến 95 % không ngưng tụ

Đo nhiệt độ điểm trung tâm: Có

Điểm nhiệt độ: Đánh dấu điểm nóng và lạnh

Điểm đánh dấu do người dùng xác định: Không

Các khung đo do người dùng xác định:  Khung đo có thể mở rộng-thu nhỏ với màn hình hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH

Hộp đựng cứng: Hộp đựng cứng, độ bền cao; túi vận chuyển mềm

An toàn: IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2

Tương thích điện từ: IEC 61326-1: Môi trường Điện từ (EM) cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A

RCM Úc: IEC 61326-1

US FCC: CFR 47, Phần 15 Phần phụ B

Độ rung: 0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 60068-2-6

Va đập: 25 g, IEC 68-2-29

Rơi:  Được chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 feet) với ống kính tiêu chuẩn

Kích thước (Cao x Rộng x Dài):   27,7 cm x 12,2 cm x 16,7 cm (10,9 in x 4,8 in x 6,5 in)

Trọng lượng (kèm pin): 1,04 kg (2,3 lb)

Phân loại:   IEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng)

Bảo hành: Hai năm (tiêu chuẩn), có gia hạn bảo hành

Chu kỳ hiệu chỉnh khuyến nghị: Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường)

Ngôn ngữ hỗ trợ: Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tuân thủ RoHS:  Có

**Chỉ các tính năng của Fluke Connect™ sắp được ra mắt. Vui lòng theo dõi thông tin cập nhật về phầm mềm và firmware trên trang web của Fluke.

Thương hiệu

Review Camera Nhiệt Fluke Ti401 PRO

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Camera Nhiệt Fluke Ti401 PRO
Choose a image
0 character ( Minimum of 10)
    +

    Hiện tại không có đánh giá nào.

    Không có bình luận

    Sản phẩm vừa xem

    hotline techmaster
    Hotline: 0936 532 379
    zalo techmaster Zalo: 0936 532 379 messenger techmaster Nhắn tin Facebook
    support techmaster