Trong bản cập nhật gần nhất của Giấy chứng nhận đăng ký dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường cấp cho Công ty Cổ phần Điện tử Techmaster (gọi tắt là DK105) vào ngày 08/09/2023 có những điểm mới hơn so với bản cũ.
Cụ thể trong phần Phụ lục về Lĩnh vực hoạt động cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương điện đo, chuẩn đo lường của Công ty Cổ phần Điện tử Techmaster được cập nhật về phạm vi công nhận. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những cập nhật trong DK105 chi tiết qua bài viết sau đây.
1. Những cập nhật trong DK 105 của Techmaster về phạm vi công nhận
Những điểm cập nhật mới trong DK105 về phạm vi công nhận sẽ được chúng tôi đề cập dưới đây:
1. Dụng cụ đo vạn năng hiện số (Digital Multimeter) (cập nhật DK105)
- Phiên bản ngày 08/09/2023: khác biệt về phạm vi đo và độ chính xác so với phiên bản cũ
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp một chiều (0 ÷ 1 100) V |
± 0,0025% |
Dòng điện một chiều (0 ÷ 20,5) A |
± 0,02% |
Điện áp xoay chiều (0 ÷ 1 100) V Tần số: 10 Hz ÷ 1 MHz |
± 0,04% |
Dòng điện xoay chiều: (0 ÷ 20,5) A Tần số: 10 Hz ÷ 10 kHz |
± 0,001% |
Điện trở: (0 ÷ 1 100) Mꭥ |
± 0,005% |
Điện dung: 1 pF ÷ 110mF |
± 0,75% |
2. Bộ nguồn xoay chiều, một chiều (AC & DC) Power Supply: Hạng mục mới cập nhật trong phiên bản 08/09/2023 (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp một chiều (0 ÷ 1 000) V |
± 0,05% |
Dòng điện một chiều (0 ÷ 100) A |
± 0,1%
|
Điện áp xoay chiều (0 ÷ 1 000) V Tần số: (10 ÷ 400) Hz |
|
Dòng điện xoay chiều: (0 ÷ 100) A Tần số: (10 ÷ 400) Hz |
± 0,2% |
3. Thiết bị đo nguồn xoay chiều (cập nhật DK105)
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
0 mV ÷ 1,1 kV |
Đến 5,9 mV/V + 1,3µV |
10 Hz ÷ 1 MHz |
|
0 µA ÷ 1 A |
Đến 0,2 mA/A |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
0 mV ÷ 1,1 kV |
Đến 5,9 mV/V + 1,3mV |
10 Hz ÷ 1 MHz |
|
0 mA ÷ 1 A |
Đến 0,2 mA/A |
4. Máy hiện sóng (Oscilloscopes): khác biệt về phạm vi đo và độ chính xác so với bản cũ (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp một chiều (0 ÷ 130) V |
Đến 0,08% |
Điện áp sóng vuông: 1 mV ÷ 6,6 V |
Đến 0,08% |
Thời gian tăng biên độ: < 300 ps |
Đến ± 0,04% |
Băng thông: 50 kHz ÷ 6 GHz |
Đến 3,0% |
Thời gian kí: 1 ns/div ÷ 5 s/div |
± 0,1% |
5. Máy đo LCR (LCR Meter): khác biệt về phạm vi đo và độ chính xác so với bản cũ (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
0,1 Ω ÷ 100 MΩ Dải tần: 20 Hz ÷ 1 MHz |
± 0,1% |
10 pF ÷ 100 µF Dải tần: 20 Hz ÷ 1 MHz |
± 0,2% |
10 µH ÷ 10 H Dải tần: 20 Hz ÷ 100 kHz |
± 0,5% |
6. Thiết bị thử cao áp High Voltage Tester) (cập nhật DK105)
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
( 0 ÷ 6) kV |
Đến 0,002% + 1,5V |
( 0 ÷ 20) mA |
Đến 1,15% + 7,5 µA |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp ( 0 ÷ 300) kV [AC; DC] |
± 1,5% |
7. Thiết bị đo điện trở cách điện (Insulation Tester) (cập nhật DK 105)
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
(0 ÷ 10) kV |
Đến 0,01% |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện trở: (0 ÷ 10) TΩ (điện áp thử đến 10 kV) |
± 1% |
8. Hộp điện trở (Resistance Box): Hạng mục mới cập nhật trong phiên bản 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Hộp điện trở: (10-3 ÷ 1013) Ω |
±0,01% |
9. Thiết bị đo điện trở thấp (Low Resistance Meter): Hạng mục mới cập nhật trong phiên bản 08/09/2023 (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
( 0 ÷ 1 000) kΩ |
±0,05% |
10. Thiết bị đo công suất (Power Meter): Hạng mục mới cập nhật trong phiên bản 08/09/2023 (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp một chiều ( 0 ÷ 1 000) V |
± 0,05% |
Dòng điện một chiều (0 ÷ 20) A |
|
Điện áp xoay chiều ( 0 ÷ 1 000) V Tần số: 10 Hz ÷ 1 MHz |
|
Dòng điện xoay chiều (0 ÷ 20) A Tần số: 10 Hz ÷ 10 kHz |
|
Công suất (P/Q/S): (0 ÷ 21) kW/kvar/kV·A |
± 0,07 % |
Hệ số công suất: (0 ÷ 1) (góc pha 360° ÷ 360°) |
± 0,1% |
11. Thiết bị phát tần số (Frequency Generator)
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
1µHz ÷ 20,5 GHz |
Đến 5·10-12 Hz |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Đếm tần số: 1 mHz ÷ 26,5 GHz |
Đến 10-10 |
12. Thiết bị đo tần số (Frequency Counter)
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
1 µHz ÷ 26,5 GHz |
Đến 5·10-12 Hz |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Đếm tần số: 1 mHz ÷ 20 GHz |
Đến 10-10 |
13. Thiết bị đo tốc độ vòng quay (Tachometer, Stroboscope)
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Đến 100 000 rpm |
Đến 0,01% |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Tốc độ vòng quay kiểu không tiếp xúc: (1 ÷ 99 999) r/min |
0,01 |
Tốc độ vòng quay kiểu tiếp xúc: (10 ÷ 6 000) r/min |
0,1% |
Tốc độ vòng quay kiểu chớp: (1 ÷ 99 999) r/min |
0,01% |
Đếm số vòng: (0 ÷ 99 999) |
1 |
14. Máy đo độ phẳng
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
(12×12 ÷ 48×96)mm |
Đến 41µin |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo | Cấp/độ chính xác |
(12×12 ÷ 48×96)mm | Đến 41 min |
15.Dưỡng ren
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
M1 ÷ M52 |
Đến 29 µm |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
M1 ÷ M52 |
Đến 29 mm |
16. Thiết bị đo độ dầy
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
(0 ÷ 1 500) µm |
Đến 2 µm |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
(0 ÷ 1 500) mm |
Đến 2 mm |
17. Tủ an toàn sinh học: hạng mục thử nghiệm
- Phiên bản ngày 20/10/2020
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Tốc độ gió: (0 ÷ 30) m/s |
Đến 0,1 m/s |
Độ rò rỉ màng lọc, hướng dòng: (1,42 ÷ 566) m3/min |
Đến 10 µg/L |
Cường độ ánh sáng: (40 ÷ 40 000) lux |
Đến 0,01 lux |
Cường độ ánh sáng tím UV: (0,1999 ÷ 19,99) mW/cm2 |
Đến 0,1 µW/cm2 |
Độ rung gia tốc, vận tốc: (0,5 ÷ 199,9) m/s2 |
Đến 0,5 m/s2 |
Độ dịch chuyển: đến 1,999 mm |
Đến 0,005 mm |
Dải tần: 10 Hz ÷ 1 kHz |
Đến 2,4% |
- Phiên bản ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Tốc độ gió: (0 ÷ 30) m/s |
Đến 0,1 m/s |
Độ rò rỉ màng lọc, hướng dòng: (1,42 ÷ 566) m3/min |
Đến 10 mg/L |
Cường độ ánh sáng: (40 ÷ 40 000) lux |
Đến 0,01 lux |
Cường độ ánh sáng tím UV: (0,1999 ÷ 19,99) mW/cm2 |
Đến 0,1 mW/cm2 |
Độ rung gia tốc, vận tốc: (0,5 ÷ 199,9) m/s2 |
Đến 0,5 m/s2 |
Độ dịch chuyển: đến 1,999 mm |
Đến 0,005 mm |
Dải tần: 10 Hz ÷ 1 kHz |
Đến 2,4% |
18. Hộp điện dung và điện cảm (Inductance and Capacitance Box): Hạng mục mới trong phiên bản cập nhật ngày 08/09/2023 (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện dung: 10 pF ÷ 10 F |
± 0,01% |
Điện cảm: 1 µH ÷ 100 H |
19. Thiết bị kiểm tra tĩnh điện (ESD) (Wrist Strap – Footwear Tester): Hạng mục mới trong phiên bản cập nhật ngày 08/09/2023 (cập nhật DK105)
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện trở: (0 ÷ 100) GΩ |
± 1% |
20. Thiết bị kiểm tra an toàn điện (Electrical Safety Tester): Hạng mục mới trong phiên bản cập nhật ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp: (0 đến 10) kV [AC; DC] |
± 0,2 % |
Dòng điện: (0 ÷ 100) mA [AC; DC] |
|
Điện trở: (0 ÷ 10) TΩ |
21. Ampe kìm (Clamp meter): Hạng mục mới trong phiên bản cập nhật ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Điện áp một chiều: (0 ÷ 1 100) V |
± 0,01 % |
Dòng điện một chiều: (0 ÷ 20,5) A |
± 0,2 % |
Điện áp xoay chiều: (0 ÷ 1 100) V Tần số: 10 Hz ÷ 1 MHz |
± 0,1 % |
Dòng điện xoay chiều: (0 ÷ 20,5) A Tần số: 10 Hz ÷ 10 kHz |
± 0,3 % |
Tần số: 10 Hz ÷ 1 MHz |
± 0,1 % |
Điện trở: ( 0 ÷ 1 100) MΩ |
± 0,75 % |
22. Thiết bị đo từ thông (từ trường tĩnh/ DC) (Gauss Tesla Meter): Hạng mục mới trong phiên bản cập nhật ngày 08/09/2023
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Từ thông (từ trường một chiều): 3 mT; 50 mT; 300 mT |
± 10 % |
Trên đây là những điểm mới trong bản cập nhật phạm vi công nhận Giấy chứng nhận đăng ký dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường cấp cho Công ty Cổ phần Điện tử Techmaster (gọi tắt là DK105) vào ngày 08/09/2023 . Hy vọng cung cấp cho quý khách những thông tin bổ ích về những thay đổi trong bản cập nhật mới nhất này. Nếu quý khách cần hỗ trợ vui lòng liên hệ Techmaster Việt Nam.