facebook

Những điểm cập nhật của phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 (ver 014)

Những điểm mới về phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 (ver 014)

Trong bản cập nhất mới nhất của Phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 và ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) ( SCOPE OF ACCREDITATION TO ISO/IEC 17025:2017 AND ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) ver 014)  cấp cho Techmaster có những điểm mới như sau:

  • Bổ sung thêm những hạng mục mới được công nhận
  • Mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

I. Bổ sung thêm những hạng mục đo kiểm mới

Bản cập nhật mới Phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 và ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) ( SCOPE OF ACCREDITATION TO ISO/IEC 17025:2017 AND ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) ver 014)  cấp cho Techmaster đã được bổ sung thêm các hạng mục đo kiểm mới mà Techmaster có thể thực hiện.

Phân theo các lĩnh vực như sau:

+ Lĩnh vực đo lường âm rung: Sound Calibrator,

+ Lĩnh vực đo lường hóa lý:

– Viscosity cup,

– Glass capillary kinematic viscometer

– Liquid Particle Counter (3 to 25) mm

– Karl Fischer titration

– Gas Chromatograph FID detector 

+ Lĩnh vực đo lường điện – điện từ trường:

– DC Voltage – Source

– DC Voltage – Measure

– AC Voltage – Source

– AC Voltage – Measure

– AC Current – Source

– AC Current – Measure

– AC Active Power – Measure

– AC Reactive Power – Measure

– AC Apparent Power – Measure

– Phase angle – Measure

– Transformer Ratio Meter

– Oil Breakdown Tester

– Partial Discharge – Generate

– Partial Discharge – Measure

– Mega-Ohm Meter / Insulation Testers

– Earth Resistance Meter

– Resistance – Source

– Resistance – Measure

– Inductance – Measure

– Capacitance – Measure

– Dissipation Factor (tan δ) Capacitor 100 pF.

+ Lĩnh vực đo lường độ dài:

– Thickness Gauge, Block, Foil

– Lever Different Indicator, Linear Indicator

– Laser Micro-Diameter

– Precision Levels / Digital Levels

– Universal Length Measuring System.

+ Lĩnh vực đo lường lực – độ cứng – khối lượng – dung tích – lưu lượng:

– Torque Tools (Nˑm),

– Sensor

– Force Gauge, Loadcell, Universal Testing Machine (Compression and Tension),

– Pressure measure 1 Vacuum, Absolute, Pressure Transmitter, Pressure Transducer

– Differential Pressure, Manometer

– Air Velocity measuring equipment

– Volumetric Ware (Pipet, Burette, Graduated Cylinder, Dispenser, Volumetric Flask, Beaker)

– Density Meter.

+ Lĩnh vực đo lường quang:

– Light Box (D75, D65, D60, D55, D50, CWF, A, TL84/U35) 

+ Lĩnh vực đo lường nhiệt độ – độ ẩm:

– Relative Humidity Measuring equipment and measure

– Dewpoint meter, 

+ Lĩnh vực đo lường thời gian – tần số:

– Speedometer of equipment/ machine,

– Time Interval – Measure

– Stroboscope, 

Bổ sung hạng mục hiệu chuẩn Sound Calibrator,

Bổ sung thêm hạng mục hiệu chuẩn Sound Calibrator trong

Phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 và ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) 

Bổ sung hạng mục hiệu chuẩn mới

Bổ sung thêm các hạng mục hiệu chuẩn Liquid Particle Counter (3 to 25) mm, Karl Fischer titration, Gas Chromatograph FID detector  trong

Phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 và ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) 

 

II. Mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

Bên cạnh việc cập nhật thêm một số hạng mục mới thì điểm mới thứ hai của bản cập nhật lần này đó chính sự mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo cho một số hạng mục như sau:

1/ Sound Level Meters: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo.

2/ Vibration Meters Acceleration, Velocity: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo.

3/ pH meters: mở rộng về độ không đảm bảo đo và có sự thay đổi về tiêu chuẩn, phương pháp và/hoặc thiết bị tham chiếu.

4/ Conductivity meters: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo, tiêu chuẩn, phương pháp và/hoặc thiết bị tham chiếu cũng có sự thay đổi so với phiên bản cũ.

5/ Refractometers: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo.

6/ Viscosity Meters: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo, trong tiêu chuẩn, phương pháp và/hoặc thiết bị tham chiếu cũng có sự thay đổi so với phiên bản cũ.

7/ Gas Detectors: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

8/ Turbidity Meter: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

9/ DC Voltage – Measure ((1 to 10) kV): mở rộng về độ không đảm bảo đo

10/ DC Current – Source ((20 to 120) A): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

11/ DC Current – Source ((20 to 150) A; (150 to 1 000) A): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

12/ AC Voltage – Source: mở rộng về phạm vi đo 220 V to 1.1 kV 

13/ AC Voltage – Measure ((1 to 10) kV (50 to 60) Hz): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

14/ AC Voltage – Measure ((10 to 300) kV (50 to 60) Hz): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

15/ AC Current – Source: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

16/ AC Current – Source ((20 to 50) A (50 Hz to 60 Hz)): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

17/ LCR Meters Resistance: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

18/ LCR Meters Capacitance: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

19/ LCR Meters Inductance: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

20/ Gage Blocks: mở rộng về độ không đảm bảo đo

21/ Protractors: mở rộng về độ không đảm bảo đo

22/ Calipers: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

23/ Micrometers External, Internal, Depth: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

24/ Height Gages: mở rộng về độ không đảm bảo đo

25/ Tape Ruler: mở rộng về độ không đảm bảo đo

26/ Laser Distance Meter: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

27/ Glass Scales: mở rộng về độ không đảm bảo đo, trong tiêu chuẩn, phương pháp và/hoặc thiết bị tham chiếu cũng có sự thay đổi so với phiên bản cũ.

28/ Thickness Gages: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

29/ Feeler Gauge / Thickness Gauge, Block, Foil: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

30/ Digimatic, Dial Indicators1, Dial Test Indicators1, Lever Different Indicator, Linear Indicator (Up to 5 mm (5 to 25) mm): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

31/ Digimatic, Dial Indicators1, Dial Test Indicators1, Lever Different Indicator, Linear Indicator (Up to 100 mm): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

32/ Pin Gages, Plug Gages: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

33/ Calibration tester Resolution: 1 µm 0.2 µm: mở rộng về độ không đảm bảo đo

34/ Thread Plug Gauge (Pitch Diameter, Major Diameter): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

35/ Thread Ring Gauge (Pitch Diameter, Major Diameter): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

36/ Dial Bore Gages (Indicator, Setting Rods): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

37/ Ring Gauge: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

38/ Coordinate Measuring Machines (CMM): mở rộng về độ không đảm bảo đo

39/ Surface Roughness Tester: mở rộng về độ không đảm bảo đo

40/ Master Ball: mở rộng về độ không đảm bảo đo

41/ Contour Measuring Machine: mở rộng về độ không đảm bảo đo

42/ Measuring Microscopes / Profile Projectors: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

43/ Length Counter: mở rộng về độ không đảm bảo đo

44/ Length Bar / Micrometer Standard Bar: mở rộng về độ không đảm bảo đo

45/ Coating Thickness Meters: mở rộng về độ không đảm bảo đo

46/ Sieves: mở rộng về độ không đảm bảo đo

47/ Needle Detector: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

48/ Torque Tools: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

49/ Sensor: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

50/ Mass: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

51/ Balances / Scales:  mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

52/ Pneumatic Volume Flow Meters: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

53/ Hardness Testers: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

54/ Hardness Blocks: mở rộng về độ không đảm bảo đo

55/ Grain Moisture Tester: mở rộng về độ không đảm bảo đo

56/ Light Meters: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

57/ UV-VIS Spectrophotometers: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

58/ UV Meters Irradiance (200 to 400) nm: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

59/ Temperature – Source/ Measure: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

60/ Thermocouples (All Type):  mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

61/ Infrared (IR) Thermometers: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

62/ Temperature & Humidity Chambers Dry Oven, furnace, Autoclave, Incubator, Vacuum Oven: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

63/ Stopwatches/Timers: mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

64/ Tachometers (Contact – Non-contact): mở rộng về phạm vi đo

65/ Dimensional (length, hole): mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

Mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

Cập nhật mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo

Bản cập nhật có sự mở rộng về phạm vi đo và độ không đảm bảo đo ở một số hạng mục

Trên đây là những điểm mới trong bản cập nhật phạm vi công nhận ISO/IEC 17025:2017 và ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002) ver 014 (( SCOPE OF ACCREDITATION TO ISO/IEC 17025:2017 AND ANSI/NCSL Z540-1-1994 (R2002). Hy vọng cung cấp cho quý khách những thông tin bổ ích về những thay đổi trong bản cập nhật mới nhất này. Nếu quý khách cần hỗ trợ vui lòng liên hệ Techmaster Việt Nam. 

Leave a Reply

Your email address will not be published.

hotline techmaster
Hotline: 0936 532 379
zalo techmaster Zalo: 0936 532 379 messenger techmaster Nhắn tin Facebook
support techmaster