THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHÂN TÍCH ẮC QUY FLUKE BT510
Thông số đo
Phạm vi đo | Độ phân giải | Độ chính xác | BT510 |
Điện trở ắc quy / Điện trở bản giằng1 | 3 mΩ | 0,001 mΩ | 1% + 8 |
1% + 68 | |||
30 mΩ | 0,01 mΩ | 0,8% + 6 | |
0,8% + 12 | |||
300 mΩ | 0,1 mΩ | 0,8% + 6 | |
3000 mΩ | 1 mΩ | 0,8% + 6 | |
VDC | 6 V | 0,001 V | 0,09% + 5 |
60 V | 0,01 V | 0,09% + 5 | |
600 V | 0,1 V | 0,09% + 5 | |
1000 V | 1 V | 0,09% + 5 | |
VAC (45 Hz đến 500 Hz với bộ lọc 800 Hz) | 600 V | 0,1 V | 2% + 10 |
Tần số (được hiển thị bằng VAC và AAC)2 | 500 Hz | 0,1 Hz | 0,5% + 8 |
Độ gợn nhiễu điện áp AC (20 KHz Tối đa) | 600 mV | 0,1 mV | 3% + 20 |
6.000 mV | 1 mV | 3% + 10 | |
ADC/AAC (với phụ kiện Fluke i410) | 400 A | 1 A | 3,5% + 2 |
Nhiệt độ | 0°C đến 60°C | 1°C | 2°C (4°F) |
Chế độ máy đo | 999 bản ghi cho mỗi vị trí phép đo cùng với nhãn thời gian | ||
Chế độ trình tự | Lên đến 100 hồ sơ và 100 mẫu hồ sơ (Mỗi hồ sơ lưu tới 450 phép đo ắc quy) với nhãn thời gian | ||
1. Phép đo được dựa trên phương pháp bơm dòng AC. Tín hiệu nguồn phát <100 mA, 1 kHz. 2. Cấp độ khởi động VAC: 10 mV, AAC: 10 A |
Các chế độ đo
Điện trở (mΩ) | ● |
Điện áp ắc quy | ● |
Điện áp DC | ● |
Điện áp AC và tần số (Hz) | ● |
Điện áp gợn sóng | ● |
Chế độ DMM | ● |
Chế độ trình tự | ● |
Chế độ đo xả ắc quy | ● |
Tự động lưu phép đo | ● |
Kết nối không dây | |
Xem bộ nhớ | ● |
Thông số kỹ thuật chung
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | 22 x 10,3 x 5,8 cm (9 x 4 x 2 in) |
Khối lượng | 850 g (1,9 lb) |
Kích thước màn hình | 7,7 x 5,6 cm (3 x 2,2 in) |
Kết nối | USB mini |
Thông số kỹ thuật chung đầu dò đo đạc nhọn BTL20ANG
Đầu dò nhọn dài (tổng chiều dài) | 242,2 cm (95,38 in) |
Đầu dò nhọn ngắn (tổng chiều dài) | 216,8 cm (85,38 in) |
Chiều dài hai đầu (phần dây cuộn để bình thường) | 10,1 cm (4 in) |
Tổng chiều dài hai đầu tối đa (kéo giãn phần dây cuộn) | 109,2 cm (43 in) |
Góc đầu dò BTL20ANG | 20 độ theo phương ngang |
Thông số môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 40°C |
Nhiệt độ bảo quản | -20°C đến 50°C |
Nhiệt độ sạc pin lithium-ion | 0°C đến 40°C |
Độ ẩm vận hành | Không ngưng tụ (10°C) |
<=80% RH (ở 10°C đến 30°C) | |
<=75% RH (ở 30°C đến 40°C) | |
Độ cao hoạt động (tối đa) | Mực nước biển đến 2.000 mét |
Độ cao bảo quản | Mực nước biển đến 12.000 mét |
Tiêu chuẩn IP | IP40 |
Radio | FCC Cấp A |
Yêu cầu về rung động | MIL-PRF-28800F: Cấp 2 |
Yêu cầu kiểm tra chống va đập | 1 mét |
Hệ số nhiệt độ | Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi độ C trên 28°C hoặc dưới 18°C |
Tuân thủ điều kiện về an toàn | 600 V CAT III |
EMC | IEC 61326 |
ROHS | Trung Quốc, Châu Âu |
Bảo vệ cấp 2 | Mức độ ô nhiễm II |
Tiêu chuẩn Pin | UN38.3 |
UL2054 | |
IEC62133 | |
2G theo IEC68-2-26, 25 G và 29 |
Máy phân tích ắc quy Fluke BT510 – là thiết bị đo kiểm ắc quy chuyên dụng đến từ thương hiệu Fluke – USA. Thiết bị được ứng dụng công nghệ hiện đại từ Nhật Bản giúp đo kiểm cực kỳ chuẩn xác. Thiết bị còn có khả năng đo lường tốc độ cao trên dây chuyền sản xuất tự động. Fluke BT510 xứng đáng là thiết bị mà mọi người nên tin dùng lựa chọn.
1. Máy phân tích ắc quy Fluke BT510 có thể phân tích được nhiều thông số khác nhau
Đây là sản phẩm được thiết kế để đảm nhận chức năng phân tích ắc quy. Fluke BT510 có thể cung cấp cho người dùng nhiều thông số khác nhau: Nội trở ắc quy, điện áp DC và AC, dòng điện DC và AC, điện áp gợn sóng, tần số và nhiệt độ. Chỉ trong thời gian ngắn, các thông số về ắc quy sẽ được thiết bị phân tích và đưa ra kết quả. Người dùng sẽ có được các kết quả đo chuẩn xác để tiến hành đánh giá tình trạng của ắc quy.
2. Máy phân tích ắc quy Fluke BT510 sở hữu thiết kế cầm tay nhỏ gọn
Máy phân tích ắc quy BT510 sở hữu một thiết kế cầm tay nhỏ gọn. Thiết bị có kích thước 22 x 10,3 x 5,8 cm (9 x 4 x 2 in) và khối lượng là 850g. Đây là một ưu điểm lớn của thiết bị giúp người dùng có thể linh hoạt trong việc đo kiểm ắc quy. Thiết bị có cấu trúc bền chắc, khả năng chống chịu va đập tốt.
3. Thiết lập ngưỡng điện áp và điện trở
Thiết bị phân tích ắc quy BT510 cho phép bạn nhanh chóng và dễ dàng thiết lập ngưỡng đo thấp và cao hay phạm vi sai số. Trong quá trình kiểm tra, các giá trị đo được tự động so sánh với các ngưỡng đã xác định trước hiển thị chỉ báo ĐẠT, KHÔNG ĐẠT hoặc CẢNH BÁO sau mỗi phép đo. Có thể lưu tối đa 10 bộ ngưỡng và các chỉ báo ngưỡng
4. Các tính năng khác của máy phân tích ắc quy Fluke BT510
Máy phân tích ắc quy BT510 còn sở hữu nhiều tính năng nổi bật khác như sau:
– Chế độ đo theo trình tự – Trình tự kiểm tra chuỗi ắc quy tự động hoặc thủ công với bộ nhớ đo tự động bao gồm điện áp, điện trở và nhiệt độ (có đầu dò kiểm tra thông minh BTL21), giúp không cần nhấn nút mỗi lần cần lưu một số đo.
– Ghi dữ liệu toàn diện – Mọi giá trị đo đều được tự động ghi lại trong quá trình kiểm tra và có thể được xem lại trên thiết bị trước khi tải xuống để phân tích.
– Phần mềm quản lý ắc quy của Fluke giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng nhập dữ liệu từ thiết bị phân tích ắc quy vào máy PC.
– Giao diện người dùng được tối ưu hóa – Thiết lập nhanh chóng, có hướng dẫn đảm bảo giúp bạn ghi lại đúng dữ liệu mọi lúc
– Thời lượng ắc quy – Pin lithium-ion 7,4 V 3000 mAh cho hơn 8 giờ hoạt động liên tiếp.
– Cổng USB – Để nhanh chóng tải dữ liệu xuống phần mềm ứng dụng quản lý báo cáo và phân tích dữ liệu.
– Tiêu chuẩn an toàn cao nhất trong ngành – CAT III 600 V, 1000 V dc cho các phép đo an toàn xung quanh thiết bị cấp nguồn ắc quy
Review Máy phân tích ắc quy Fluke BT510
Hiện tại không có đánh giá nào.